-
Amoni Polyphosphate chống cháy
-
Chất chống cháy
-
Chất chống cháy miễn phí halogen
-
Chất chống cháy vải
-
APP Amoni Polyphosphat
-
Chất chống cháy gỗ
-
Chất chống cháy PP
-
Phụ gia cho chất kết dính và chất làm kín
-
Chất chống cháy gốc nước
-
Giấy chống cháy
-
PU chống cháy
-
Các chất chống cháy không chứa halogen
-
AP422 CROS484 Loại bằng
EINECS 269-789-9 Phân bón amoni polyphotphat phóng thích chậm

Liên hệ với tôi để có mẫu và phiếu giảm giá miễn phí.
Whatsapp:0086 18588475571
wechat: 0086 18588475571
Ứng dụng trò chuyện: sales10@aixton.com
Nếu bạn có bất kỳ mối quan tâm nào, chúng tôi cung cấp trợ giúp trực tuyến 24 giờ.
xSự miêu tả | Amoni Polyphosphate | Sử dụng | Phân bón hợp chất hoặc phân bón lỏng |
---|---|---|---|
Nội dung P | Hàm lượng P cao | Xuất hiện | Kết tinh trắng |
Độ hòa tan | Hòa tan 100% trong nước | Chất dinh dưỡng | hàm lượng dinh dưỡng cao |
Chức năng chelating | sắt và canxi | Hấp thụ | thoát ra chậm |
Làm nổi bật | Phân bón amoni polyphotphat nhả chậm,EINECS 269-789-9 Phân bón amoni polyphotphat,EINECS 269-789-9 Muối amoni |
Amoni Polyphosphate hòa tan trong nước Hàm lượng phốt pho cao Amoni Polyphosphate Phân bón
Một số lượng lớn các thử nghiệm so sánh giữa amoni polyphosphat và monoamoni hoặc diammonium phosphate cho thấy trong hầu hết các trường hợp, hiệu quả phân bón của amoni polyphosphate tốt hơn monoammonium hoặc diammonium phosphate.Amoni polyphosphat được sử dụng một mình như một loại phân bón phức hợp nitơ-phốt pho, nhưng amoni polyphosphat cũng có thể được kết hợp với các loại phân bón khác để tạo thành phân bón bậc ba hoặc đa thành phần.Amoni polyphosphat được hòa tan hoàn toàn và có khả năng tương thích tốt.Nó là một nguyên liệu thô cơ bản quan trọng cho phân bón lỏng.Nó có thể được kết hợp với các loại phân bón như clorua kali, nitrat kali, dung dịch nitơ và các nguyên tố vi lượng để tạo thành nhiều công thức phân bón dạng lỏng hoặc dạng lơ lửng khác nhau.
Mô tả sản phẩm
Công thức phân tử: (NH4)n + 2PnO3n + 1 n <20
Số CAS: 68333-79-9
Số EINECS: 269-789-9
MÃ HS: 2835.3990
Mẫu số: TF- 303, 304
Tên khác: axit polyphosphoric, muối amoni
Mục lục
Xuất hiện | Bột tinh thể trắng |
P2O5 nội dung (w / w) | ≥59,5% |
N nội dung (w / w) | ≥17,5% |
giá trị pH (dung dịch nước 10%) | 5,0-7,0 |
Độ hòa tan (ở 25ºC trong 100ml nước) | ≥150g |
Không tan trong nước (25ºC) | ≤0,02% |
Ứng dụng
1. phân bón hỗn hợp và phân bón lỏng
2. Phân bón lá và phân bón tưới
Đóng gói: 25kg / bao, 24mt / fcl không có pallet, 20mt / fcl có pallet.
Lưu trữ: Nơi khô ráo và thoáng mát, tránh ẩm và ánh nắng mặt trời, thời hạn sử dụng một năm.