Phân dung ammonium polyphosphate hòa tan trong nước 37-11-0 Khả năng chống cháy không có halogen

Nguồn gốc Trung Quốc
Hàng hiệu Taifeng
Chứng nhận ISO9001, REACH, SGS
Số mô hình TF-303
Số lượng đặt hàng tối thiểu 200kg
Giá bán Negotiable
chi tiết đóng gói Túi giấy kraft, Pallet
Thời gian giao hàng 5-8 ngày
Điều khoản thanh toán T / T, L / C, D / P
Khả năng cung cấp 200 tấn mỗi tháng

Liên hệ với tôi để có mẫu và phiếu giảm giá miễn phí.

Whatsapp:0086 18588475571

wechat: 0086 18588475571

Ứng dụng trò chuyện: sales10@aixton.com

Nếu bạn có bất kỳ mối quan tâm nào, chúng tôi cung cấp trợ giúp trực tuyến 24 giờ.

x
Thông tin chi tiết sản phẩm
Sự miêu tả Amoni Polyphotphat Sử dụng Phân bón hỗn hợp hoặc phân bón lỏng
nội dung P Hàm lượng P cao Vẻ bề ngoài tinh thể màu trắng
độ hòa tan 100% hòa tan trong nước chất dinh dưỡng hàm lượng dinh dưỡng cao
Chức năng chelat sắt và canxi Hấp thụ Thoát ra chậm
Điểm nổi bật

Phân bón amoni Polyphotphat hòa tan trong nước

,

Phân bón amoni Polyphotphat 37-11-0

,

Phân bón tưới Amoni Polyphotphat

Để lại lời nhắn
Mô tả sản phẩm

Chất bón thủy lợi có hàm lượng Phosphor cao Chất bón polyphosphate Ammonium dung dịch trong nước 37-11-0

 

A large number of comparison tests between ammonium polyphosphate and monoammonium or diammonium phosphate show that in most cases the fertilizer efficiency of ammonium polyphosphate is better than monoammonium or diammonium phosphateAmmonium polyphosphate được sử dụng một mình như một phân bón hợp chất nhị phân nitơ-phốt pho,nhưng ammonium polyphosphate cũng có thể được kết hợp với các phân bón khác để tạo thành một phân bón hợp chất ba hoặc nhiều thành phầnAmmonium polyphosphate được hòa tan hoàn toàn và có khả năng tương thích tốt.Nó có thể được kết hợp với phân bón như kali clorua, kali nitrat, dung dịch nitơ và các nguyên tố vi lượng để tạo thành nhiều công thức phân bón lỏng hoặc lơ lửng.

 

Mô tả sản phẩm

 

Công thức phân tử: (NH4)n+2PnO3n+1n<20

Số CAS: 68333-79-9
Số EINECS: 269-789-9

Mã HS: 2835.3990

Mô hình số: TF-303, 304
Tên khác: axit polyphosphoric, muối amoniac

 

Chỉ số

 

Sự xuất hiện Bột tinh thể trắng
P2O5hàm lượng (m/m) ≥59,5%
Hàm lượng N (m/m) ≥ 17,5%
Giá trị pH (Liều nước 10%) 5.0-7.0
Độ hòa tan (tại 25oC trong 100ml nước) ≥ 150g
Không hòa tan trong nước ((25oC) ≤ 0,02%

 

Ứng dụng

 

1. phân bón hỗn hợp và phân bón lỏng

2- phân bón lá và phân bón tưới

 

Bao bì:25kg/thùng, 24mt/fcl không có pallet, 20mt/fcl với pallet.

 

Lưu trữ:ở nơi khô và mát mẻ, tránh khỏi độ ẩm và ánh nắng mặt trời, thời gian sử dụng 1 năm.

Phân dung ammonium polyphosphate hòa tan trong nước 37-11-0 Khả năng chống cháy không có halogen 0

 

Phân dung ammonium polyphosphate hòa tan trong nước 37-11-0 Khả năng chống cháy không có halogen 1